Openfire là gì
Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Chương I: GIỚI THIỆU CHUNG IM có nghĩa là một mạng thời gian thực có thể được viết trong công cụ đối thoại, đã tương tự như BBS chế độ cho phép người dùng tạo ra các nhóm thảo luận về các chủ đề cụ thể. Trang 1 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp IRC xuất hiện, một khi sự ra đời của nhiều hệ thống IM mới. Năm 1997, những người Extensible Messaging and Presence Protocol “XMPP”, trước đây là Jabber, là giao nhanh phân tán và việc sử dụng streaming XML. Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Người dùng Jabber được xác định bằng tên người dùng và tên máy phục vụ, cách nhau được thực hiện thông qua một kiến trúc client-server trong đó một khách hàng sử dụng Trang 3 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Phần II: Openfire Hỗ trợ quản trị qua giao diện web. Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 2. Cài đặt OpenFire : Chọn ngôn ngữ > [ok] Chọn [I accept the agreement ] > [Next] Cài đặt Openfire Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp [Unblock] mở port cho openfire chọn [Lauch Admin] Trang 6 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3. Thiết đặt thông số ban đầu : Chọn > [English (en)] 3.2) Server Settings : Domain: [tuỳ chọn] Trang 7 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.3) Database Settings : Thiết đặt thông số về cơ sở dữ liệu : chọn [Embedded Database] thay cho [Standard Chọn > [Embedded Database] 3.4) Profile Settings : Chọn > [Default] Trang 8 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.5) Administrator account : Thiết đặt thông tin về tài khoản quản trị hệ thống : email, password. > Điền email, password cho tài khoản quản trị hệ thống Chọn > [Login to the admin console] Trang 9 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.7) Login vào hệ thống : Login admin console Giao diện quản trị openfire Trang 10 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3. Quản trị openfire : 3.1) Server : Hình: giao diện mục server manager Ý nghĩa Server Information System Properties and Server Các thuộc tính Openfire server Environment Biến môi trường Openfire Server Ports Cổng dịch vụ Openfire server Thuộc tính hệ thống Ngôn ngữ & ngày hệ thống Clustering Tính Năng Cluster Cache Summary Thống kê Cache Database Properties Thuộc tính của cơ sở dữ diệu Log Viewer Log (nhật ký) hệ thống Log các lỗi Warn Log các cảnh báo Info Log về thông tin hệ thống Debug Log thông tin gỡ lỗi Email Settings Thiết đặt thông số email Security Audit Log Viewer Log về sự kiện bảo mật hệ thống Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.1.2) Server setting : Hình: giao diện mục server setting Server to Server Settings HTTP Bind Settings Ý nghĩa Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Admins Notifications login tra cập nhật Inband Account [Cho phép/không] việc đăng ký Audit Policy Thiết đặt chuyển file thông qua Trang 13 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.1.3) Users/Groups : Hình: giao diện mục user Ý nghĩa Thống kê người dùng 3.1.3.2) Tạo user : Vào mục [User & group] > chọn mục [user] > chọn tiếp [Create new user] Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp * Khi check vào mục : [Is Administrator] ta sẽ tạo cho phép user có quyền quản 3.1.3.3) Hiệu chỉnh thông tin user : Bước 1. vào mục [User & group] > chọn [user] > chọn [user summary] > click Bước 2. chọn mục [edit properties] để hiệu chỉnh thông tin về user Trang 15 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.1.3.4) Đổi password user : Chọn [user cần hiệu chỉnh] > chọn [edit properties]> chọn mục [password] > điền Bước 1. chọn [User & group] > chọn [user] > chọn [user summary] > Click chọn Trang 16 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 3.1.3.2) Group : Hình: giao diện mục group Ý nghĩa Group Summary Thống kê nhóm Create Group Tạo nhóm 3.1.3.2) Tạo nhóm & chia sẻ contact-list : Chọn [User/Group] > [Groups] > chọn mục [Create new group] > điền vào [groupname] > chọn [Create group] để tạo group mới Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Chọn chức năng [Add User] để thêm các user vào nhóm. 3.1.3.3) Hiệu chỉnh nhóm : Chọn [User/Group] > [Groups] > [Group Summary] > chọn group cần hiện chỉnh Trang 18 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Hình: Giao diện hiệu chỉnh group 3.1.3.4) Xoá nhóm : Chọn [User/Group] > [Groups] > [Group Summary] > click vào biểu tượng tại Trang 19 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 4) Sessions : Mục Ý nghĩa Client Sessions Cho biết tình trạng các client –session ( chat-client) Server Sessions Cho biết các server–session đang kết nối vào server Component Sessions Hình : các client sessions đang kết nối Mục Ý nghĩa Room Summary Thống kê nhóm chat Create New Room Tạo phòng chat mới Trang 20 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 6) Plugins : Mục Ý nghĩa Plugins Các plugins đã cài đặt vào openfire Available Plugins Các plugins chưa cài, có thể download và cài vào 6.1) Cài đặt thêm plugin : Chọn > [Plugins] > [Available Plugins] > chọn tại plugins cần cài để cài 6.2) Gỡ bỏ plugin : Chọn [Plugins] > [Plugin adin] > [Plugins] > chọn plugin cần xoá click vào Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Chương III: Spark Spark có thể chay trên nền hệ điều hành windows, linux, mac-os. 1.3) Giao Thức: Trang 22 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 2. Cài đặc Spark : Hình: quá trình cài đặt spark Hình: quá trình cài đặt spark Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp 2.2) Sử dụng spark: Bước 1: chọn > [Account] Trang 24 Đề Tài Thực Tập Tốt Nghiệp Bước 2: điền thông tin tài khoản Hình: quá trình tạo tài khoản Hình: tài khoản tạo thành công Trang 25 |