Read over là gì
Show
Oh George, tau nghĩ thằng Tom chỉ có ý chỉ ra một tình huống có thể xảy ra thôi. Đừng suy ngẫm quá nhiều về cái nó vừa nói. Phương, con có thể giúp cô đọc lơn danh sách tên các nước này được không? Hey, Josh, chờ một phút, có cái gì đó không ổn! Mày có thể đọc lại cho tao cái tên vừa rồi không? 4. read (something) for something (British English, rather old-fashioned) học (cái gì) cho cái bằng gì.
5. read something out đọc lớn cái gì (để cho người nghe được).
6. read something up | read up on something đọc nhiều về một chủ đề nào đó.
7. read something over/through đọc qua cái gì từ đầu đến cuối, thường để tìm lỗi.
|