Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61 62 63

Bài 1

1. Look, listen anh repeat.

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61 62 63

a) What are the pupils doing in the classroom?

(Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?)

Well, at the red table, they're drawing pictures.

(Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.)

b) At the blue table, they're making a paper boat.

(Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.)

c) And at the yellow table, they're making a kite.

(Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.)

Are they having an Art lesson?

(Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?)

Yes, they are.

(Vâng, đúng vậy.)

Bài 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61 62 63

Lời giải chi tiết:

a) What are they doing? - They're painting masks. 

(Họ đang làm gì? - Họ đang sơn mặt nạ.)

b) What are they doing? - They're making a puppet.

(Họ đang làm gì? - Họ đang làm con rối.)

c) What are they doing? - They're playing badminton.

(Họ đang làm gì? - Họ đang chơi cầu lông.)

d) What are they doing? - They are making paper planes.

(Họ đang làm gì? - Họ đang làm máy bay giấy.)

Loạt bài soạn, giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Phonics trang 60 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61 62 63

A. Phonics (trang 60 Sách bài tập Tiếng Anh 4)

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp Tết.

2. Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo.

3. Xin hãy đóng cửa lại.

4. Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 15: When's children's say? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Phonics (trang 60 SBT Tiếng Anh 4)

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp Tết.

2. Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo.

3. Xin hãy đóng cửa lại.

4. Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.

Vocabulary (trang 60-61 SBT Tiếng Anh 4)

1. Match the words. (Nối những từ)

2. Read and complete...(Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết)

1. decorating

2. wears

3. gets

4. make

5. visit

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang trang trí nhà cửa bây giờ

2. Mẹ tôi mặc quần áo đẹp đi làm

3. Chị tôi nhân tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết

4. Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho ngày Tết

5. Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết

Sentence patterns (trang 61 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11

2. Bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tôi có 1 bữa tiệc

3. Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đá

4. Cô ấy trông như thế nào? Cô ấy cao

5. Cậu ấy làm nghề gì? Cậu ấy là cầu thủ bóng đá

2. Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)

1. My brother is older than me

2. They are decorating their house

3. What does she do?

4. What are you doing?

5. My brother is taller than my father. / My father is taller than my brother

Hướng dẫn dịch:

1. Anh tôi già hơn tôi.

2. Họ đang trang trí nhà cửa.

3. Cô ấy làm gì?

4. Bạn đang làm gì?

5. Anh tôi cao hơn bố tôi/ bố tôi cao hơn anh tôi.

Speaking (trang 62 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and reply. (Đọc và đáp lại)

a. It’s twentieth of November.

b. I visit my teacher and give her presents.

c. I give her flowers.

d. I say that I wish her all the best.

2. Talk about what you do at Tet. (Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết)

In Tet holiday, I clean the house with my sister. I help my father to make chung cake. I help my mother to cook meal. My family and I go shopping together to prepare for Tet. I visit my grandparents and relatives. I receive lucky money.

Reading (trang 62 SBT Tiếng Anh 4)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. When

2. do

3. sing

4. party

5. eat

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào là ngày thiếu nhi?

2. Bạn thường làm gì?

3. Chúng tôi hát và nhảy

4. Bạn có tổ chức tiệc không?

5. Chúng tôi ăn hoa quả và bánh 

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

1. watching the fireworks display

2. colorful and beautiful

3. new and beautiful clothes

4. lucky money from his parents 

5. Tet very much

Hướng dẫn dịch:

Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Cậu ấy đang tổ chức một bữa tiệc lớn ở nhà. Cậu ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Cậu ấy rất thích tết.

1. Nam và bố đang xem pháo hoa.

2. Pháo hoa rất nhiều màu sắc và đẹp.

3. Anh ấy đang mặc quần áo mới và đẹp.

4. Anh ấy đang nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ.

5. Anh ấy rất thích Tết.

Writing (trang 63 SBT Tiếng Anh 4)

1. Look and write...(Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo)

1. decorate the classroom

2. give flowers to their teachers

3. sing and dance

4. eat fruits, sweets and cakes

Hướng dẫn dịch:

1. Học sinh trang trí lớp học

2. Họ tặng hoa cho thầy cô

3. Họ hát và nhảy

4. Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh

2. Write about you...(Viết về bạn. Bạn làm gì trong ngày Nhà giáo?)

On the Teacher’s Day, we do many things. We decorate the class. We send best wishes to our teacher. We sing and dance. We have a big party with all the pupils and teachers in the school.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 4 Unit 15: When's children's say? chi tiết bản file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Đánh giá bài viết

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 15: When's Children's Day? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các em hiểu nhuần nhuyễn kiến thức lý thuyết được thầy cô trang bị trên lớp.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's day? đầy đủ nhất

Giải sách bài tập Unit 15 lớp 4 When's Children's Day?

  • A. Ngữ âm - Phonics trang 60 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15
  • B. Từ vựng - Vocabulary trang 60 - 61 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15
  • C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 61 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15
  • D. Nói - Speaking trang 62 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15
  • E. Đọc - Reading trang 62 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15
  • F. Writing trang 63 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Unit 14: What does he look like?

Tổng hợp toàn bộ kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5

20 đề thi kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 4

Unit 15. When's Children's Day? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

Unit 15. When's Children's Day? - Bài 15. Ngày Thiếu nhi là ngày nào?

A. Ngữ âm - Phonics trang 60 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

(1) Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)

Đáp án

1. clothes

2. close

3. flowers

4. flat

2) Complete with the words above and say the sentences aloud. (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

Đáp án

1. clothes

Trẻ em mặc quần áo mới vào dịp tết.

2. flowers

Chúng tôi tặng các thầy cô những bông hoa tươi đẹp vào ngày nhà giáo.

3. close

Xin hãy đóng cửa lại.

4. flat

Chúng tôi sống trong 1 căn hộ nhỏ ở trung tâm Hà Nội.

B. Từ vựng - Vocabulary trang 60 - 61 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

1) Match the words. (Nối những từ)

Đáp án

1. b

trang trí nhà cửa

2. a

mặc quần áo mới

3. d

nhận tiền mừng tuổi

4. e

thăm thầy cô giáo và bạn bè

5. c

làm bánh chưng

2) Read and complete. Change the word forms if necessary. (Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết)

Đáp án

1. decorating

Họ đang trang trí nhà cửa bây giờ.

2. wears

Mẹ tôi mặc quần áo đẹp đi làm.

3.get s

Chị tôi nhạn tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết.

4. make

Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho ngày Tết.

5. visit

Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết.

C. Mẫu câu - Sentence patterns trang 61 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

1) Read and match. (Đọc và nối)

Đáp án

1 - e

Khi nào là ngày nhà giáo? Nó là ngày 20 tháng 11.

2 - a

Bạn làm gì vào ngày thiếu nhi? Chúng tôi có 1 bữa tiệc.

3 - d

Bạn đang làm gì bây giờ? Tớ đang chơi bóng đá.

4 - b

Cô ấy trông như thế nào? Cô ấy cao.

5 - c

Cậu ấy làm nghề gì? Cậu ấy là cầu thủ bóng đá.

2) Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự.)

Đáp án

1. My brother is older than me.

Anh tôi già hơn tôi.

2. They are decorating their house.

Họ đang trang trí nhà cửa.

3. What does she do?

Cô ấy làm gì?

4. What are you doing?

Bạn đang làm gì?

5. My brother is taller than my father./ My father is taller than my brother.

Anh tôi cao hơn bố tôi/ Bố tôi cao hơn anh tôi.

D. Nói - Speaking trang 62 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

1) Read and reply. (Đọc và đáp lại)

a. Khi nào là ngày nhà giáo?

b. Bạn làm gì vào ngày nhà giáo?

c. Bạn tặng giáo viên cái gì?

d. Bạn nói gì với giáo viên?

Gợi ý

1 - When's Teacher' s Day?

It is the twentieth of November.

2 - What do you do on Teacher's Day?

I sing and dance with my classmates.

3 - What do you give teachers?

I give my teachers flowers and presents.

4 - What do say to your teachers?

I say Happy Teacher's Day to my teacher.

Hướng dẫn dịch

1 - Ngày nhà giáo khi nào?

Đó là ngày 20 tháng mười một.

2 - Bạn làm gì vào Ngày Nhà giáo?

Tôi hát và nhảy với các bạn cùng lớp.

3 - Tặng gì cho cô giáo?

Tôi tặng hoa và quà cho thầy cô.

4 - Nói gì với thầy cô của bạn?

Tôi nói Chúc mừng Ngày Nhà giáo với giáo viên của tôi.

2) talk about what you do at Tet? Nói về những gì bạn làm vào dịp Tết

In Tet holiday, I clean the house with my brother. I help my mother to decorate the house. I help my father to water the blossom. My family and I go shopping together to prepare for Tet. I visit my grandparents and relatives. I receive lucky money.

Hướng dẫn dịch

Trong ngày Tết, tôi cùng anh trai dọn dẹp nhà cửa. Em giúp mẹ trang trí nhà cửa. Em giúp bố tưới hoa. Tôi và gia đình cùng nhau đi mua sắm để chuẩn bị đón Tết. Tôi đến thăm ông bà và họ hàng của tôi. Tôi nhận được tiền lì xì.

E. Đọc - Reading trang 62 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. When

Khi nào là ngày thiếu nhi?

2. do

Bạn thường làm gì?

3. sing

Chúng tôi hát và nhảy.

4. party

Bạn có tổ chức tiệc không?

5. eat

Chúng tôi ăn hoa quả và bánh.

2) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Đáp án

1. watching the fireworks display

Nam và bố đang xem pháo hoa.

2. colorful and beautiful

Pháo hoa rất nhiều màu sắc và đẹp.

3. new and beautiful clothes

Anh ấy đang mặc quần áo rất mới và đẹp.

4. lucky money from his parents

Anh ấy đang nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ.

5. Tet very much

Anh ấy thích tết rất nhiều.

Hướng dẫn dịch

Đó là đêm giao thừa. Đã gần nửa đêm. Nam và bố đang xem pháo hoa bên hồ Hoàn Kiếm. Chúng nhiều màu sắc và rất đẹp. Nam rất vui vì năm mới đang đến. Anh ấy đang tổ chức 1 bữa tiệc lớn ở nhà. Anh ấy đang mặc quần áo đẹp và mới, và nhận tiền mừng tuổi từ bố mẹ. Anh ấy thích tết rất nhiều.

F. Writing trang 63 SBT Tiếng Anh 4 Unit 15

1) Look and write. What do pupils do on Teacher's Day? Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo.

Đáp án

1. decorate the classroom

Học sinh trang trí lớp học.

2. give flowers to their teachers

Họ tặng hoa cho thầy cô.

3. sing and dance

Họ hát và nhảy.

4. eat fruits, sweets and cakes

Họ ăn hoa quả, kẹo và bánh.

2) Write about you. what do you do on Teacher's Day?

Vào ngày nhà giáo, chúng tôi làm rất nhiều thứ.

Chúng tôi..............

Chúng tôi..................

Chúng tôi..............

Chúng tôi.................

Chúng tôi đã rất vui.

Gợi ý

On the Teacher’s Day, we do many things. We decorate the class. We send best wishes to our teacher. We sing and dance. We have a big party with all the pupils and teachers in the school.

Hướng dẫn dịch

Vào Ngày Nhà giáo, chúng ta làm nhiều điều. Chúng tôi trang trí lớp học. Chúng tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến cô giáo của chúng tôi. Chúng tôi hát và nhảy. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn với tất cả các học sinh và giáo viên trong trường.

Trên đây là Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 4 mới Unit 15 When's Children's Day? đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).