Trắc nghiệm tin học 6 kì 2
Câu 1: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản: A. Microsoft Word B.Microsoft Paint C. Microsoft Paint D. Internet Explorer Câu 2: Ngoài cách khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word bằng cách nhấp đúp chuột trên biểu tượng của Word, em còn có thể khởi động Word bằng cách khác được không ? A) Được. Nhấp nút Start và nhấp My Computer. B) Được. Nhấp nút Start, trỏ chuột vào ALL Program và chọn Microsoft Word. C) Không. Chỉ có một cách duy nhất. D) Được. Em có thể nhấp đúp chuột trên biểu tượng Recycle Bin trên màn hình nền. Câu 3: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào? A) Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái. B) Thước dọc, thước ngang C) Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo D) Tất cả các đối tượng trên Câu 5: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay: A) Kiểu VietWare B) Kiểu VNI C) Kiểu TELEX D) B và C đúng Câu 6: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện: a) Nhấp chọn menu File/ Copy b) Nhấp chọn menu File/ Send to c) Nhấp chọn menu Edit/ Copy d) Cả ba cách đều sai Câu 7: Thay đổi nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được gọi là các thao tác a) Dán văn bản b) Xóa văn bản c) Xóa đoạn văn bản d) Biên tập hay chỉnh sửa văn bản Câu 8: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào dưới đây? a) Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete b) Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete c) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl d) Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete Câu 9: Sử dụng phím Backspace để xóa tự ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? a) Ngay trước kí tự E b) Ngay trước kí tự O c) Ngay cuối từ ONE d) Ngay trước kí tự N Câu 10: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng: Nút lệnh Tên Sử dụng để Open Save Print Cut Copy Paste Undo Câu 11. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ (Font) B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên điều đúng Câu 12: Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau; Nút dùng để định dạng... Nút dùng để định dạng.................................. Nút dùng để định dạng.................................. Nút dùng để định dạng kiểu chữ.. Nút dùng để định dạng kiểu chữ.. Nút dùng để định dạng kiểu chữ.. Câu 13. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, em có thể thay đổi: A. Kiểu chữ và khoảng cách lề của các đoạn văn bản B. Khoảng cách giữa các dòng C. Kích thước của phông chữ D. Tất cả các tính chất trên. Câu 14. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Chọn màu đỏ B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn bản Câu 15: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau: Nút dùng để.............................................................. Nút dùng để.............................................................. Nút dùng để.............................................................. Câu 16: Show
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm học 2021 - 2022 gồm 8 đề thi sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới. Với 8 đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 6, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 thật tốt. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, môn Toán lớp 6. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 8 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2021 - 2022 (Sách mới)
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngMa trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2021 - 2022
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm
hơn và kích thước dày hơn. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay
đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2021 - 2022A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
B. Tự luận: (7 điểm)
Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diềuĐề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2021 - 2022
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Ưu điểm của việc tạo SĐTD thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. Câu 2: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn Câu 3: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Size Câu 4: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 5: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh: Câu 6: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn: A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear… Câu 7: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? Câu 8: Thuật toán là gì? A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề. Câu 9: Có ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì? A. Tuần tự, rẽ nhánh, lặp Câu 10: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ chỉ sử dụng 2 kí hiệu 0 và 1 B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Nêu tác hại, nguy cơ khi dùng Internet? Câu 2: (2,5 điểm) Mô tả thuật toán của bài toán “Rửa rau” bằng 2 hình thức, liệt kê và sơ đồ khối? Câu 3: (1,0 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả? Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2021 - 2022PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm.
PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |