Âu yếm có nghĩa là gì

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Ví dụ về đơn ngữ

Why cause what you love dearly so much pain?

He had the most wonderful sense of humour and was loved dearly by everyone who knew him.

But seeing it was our headline, that it was someone that we know and love dearly, there just aren't words.

He just happens to carry a baseball bat that he loves dearly.

That idea you had so zealously guarded and loved dearly is finally a brand.

The perfect time, then, to curl up with a good book and give yourself the creeps.

You can curl up with your favorite books or take them on the go.

All you need to do is, curl up with a warm bowl of salad, noodles or hot piping soup and slurp away in comfort.

Simply put, it's not the type of document you curl up with at night with a glass of wine.

A career is wonderful, but you can't curl up with it on a cold night.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "âu yếm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ âu yếm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ âu yếm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Âu yếm tí nào.

Give us a little sugar, now.

2. Anh âu yếm gọi Ren là Ren Ren.

The truth was that he was talking about Rena.

3. Ân cần âu yếm là như thế nào?

What is tenderness?

4. Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.

She has a special need for tenderness and affection.

5. Khoan nào, đừng âu yếm nhau nữa, không yêu đương gì hôm nay cả.

Calm down, people, today is fine.

6. Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.

We just spent the whole weekend cuddling by the re.

7. Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.

They often put their faces close to that of the infant, cooing and smiling expressively.

8. Và Georgia ngồi đó âu yếm anh ta với nụ cười và ánh mắt liếc xéo

And there was Georgia, caressing him with her smiles and tender glances.

9. Đừng vô tình ủng hộ hành động xấu bằng cách âu yếm khi nó không ngoan.

Do not inadvertently reinforce negative behavior by giving your dog a lot of attention when it misbehaves.

10. Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.

Suppose an engaged couple indulged in passion-arousing heavy petting on numerous occasions.

11. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.

They could also continue to receive Jehovah’s loving and tender care.

12. Hơn nữa, những cử chỉ âu yếm nhỏ nhặt có thể biểu lộ tình yêu thương của bạn.

In addition, small, affectionate gestures might show the love you feel.

13. Thỏa nguyện và khỏe mạnh, em bé sơ sinh nằm trong vòng tay âu yếm của người mẹ.

CONTENTED and healthy, a newborn baby lies cradled in its mother’s arms.

14. BẠN có lẽ đã từng thấy một em bé bình thản nằm ngủ trong vòng tay âu yếm của người mẹ sau khi bú sữa no nê.

YOU have no doubt seen a cat curled up and purring —a picture of obvious contentment.

15. Bà khẳng định: “Cử chỉ vuốt ve, âu yếm là điều thiết yếu cho sự phát triển, khỏe mạnh của trẻ cũng như chế độ ăn uống và tập thể dục”.

“Touch is as essential to the growth and well-being of a child as diet and exercise,” she asserts.

16. “Dần dần [người vợ] nhận thấy rằng việc nàng tỏ ra âu yếm và quan tâm đối với chồng sẽ trở thành một phần trong ý nghĩa của việc chăn gối giao hoan.

“Gradually [the wife] finds herself allowing her new tenderness and concern for her husband to become a part of the meaning of her sexual embrace.

17. Các dạng tên âu yếm của tên gọi này được tạo thành với hậu tố giảm nhẹ (en:diminutive) -án, bao gồm Aodhán và Ádhán (tiếng Ireland sơ cổ Aedán), các tên gọi này đôi khi được Anh hoá thành Aidan, Aiden, và Edan.

Pet forms of the name formed with the diminutive -án include Aodhán and Ádhán (Old Irish Aedán), names which are sometimes anglicized as Aidan, Aiden, and Edan.

affectionate; fond; tender; loving

to caress; to fondle; to pet

Âu yếm một con búp bê

To fondle a doll

Cử chỉ âu yếm

Caressing manners

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "âu yếm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ âu yếm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ âu yếm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Âu yếm tí nào.

2. Và chàng hôn tôi âu yếm.

3. Ta muốn được âu yếm vợ ta!

4. Một phút âu yếm, nhiều giờ ngứa ngáy.

5. Anh âu yếm gọi Ren là Ren Ren.

6. Ân cần âu yếm là như thế nào?

7. Vậy chỗ anh họ âu yếm nhau như nào?

8. Cử chỉ âu yếm giữa họ là thích hợp.

9. Các cử chỉ âu yếm thường gây ra vấn đề

10. Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.

11. Anh đã được khuyến khích tỏ ra âu yếm với vợ mình.

12. " một nụ hôn, một lời âu yếm... " " trong ánh hồng bình minh. "

13. (Châm-ngôn 22:3) Họ hạn chế những cử chỉ âu yếm.

14. Không, không. tôi chỉ muốn ở lại để âu yếm bạn gái mình! "

15. Ông ân cần và âu yếm vỗ nhẹ vào đầu mỗi con cừu.

16. Ân cần âu yếm nghĩa là chấp nhận khuyết điểm của người mình yêu

17. Sau khi tôi làm báp têm, mẹ tôi âu yếm ôm choàng lấy tôi.

18. Đó là một nụ hôn, trong lời âu yếm, dưới ánh hồng bình minh

19. Khoan nào, đừng âu yếm nhau nữa, không yêu đương gì hôm nay cả.

20. Vợ chồng có cử chỉ âu yếm nhau tại nhà riêng là chuyện thường.

21. Khi thấy họ hôn và âu yếm nhau, em thấy ghen tị và cô đơn.

22. Ngược lại, Âu yếm ân cần chứa đựng sự dịu dàng và niềm hạnh phúc

23. Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.

24. Chúng thích được vuốt ve âu yếm và sẵn sàng chui vào ngủ với người.

25. Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm.

26. Và Georgia ngồi đó âu yếm anh ta với nụ cười và ánh mắt liếc xéo

27. Đừng vô tình ủng hộ hành động xấu bằng cách âu yếm khi nó không ngoan.

28. Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.

29. Họ thích sự ân cần, dịu dàng và những cử chỉ yêu thương âu yếm của em.

30. Người mẹ âu yếm đắp chăn cho cậu con trai bé bỏng và chúc con ngủ ngon.

31. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.

32. Các người cha ngày nay cũng nên bày tỏ sự âu yếm như thế đối với con cái.

33. " Nó nhận được gì, tình yêu? " " một nụ hôn, một lời âu yếm... " " trong ánh hồng bình minh. "

34. Khi ở gần họ, thấy họ hôn và âu yếm nhau, em thấy ganh tị và cô đơn.

35. Nếu đang hẹn hò, làm sao bạn có thể tránh những cử chỉ âu yếm không thích hợp?

36. Hơn nữa, những cử chỉ âu yếm nhỏ nhặt có thể biểu lộ tình yêu thương của bạn.

37. Thỏa nguyện và khỏe mạnh, em bé sơ sinh nằm trong vòng tay âu yếm của người mẹ.

38. Mối quan hệ này là dịp để vợ chồng biểu lộ sự âu yếm và trìu mến với nhau.

39. Giống như Eunike, khi lớn lên, các em bị thiểu năng trí tuệ vẫn cần sự yêu thương âu yếm

40. Trái ngược với thái độ này, Tôi gọi nó là sự âu yếm ân cần -- tình yêu giống như thế

41. Đến phần giang tấu, Gaga cùng với một viên cảnh sát đi vào phòng bán vé, hôn rồi âu yếm nhau.

42. Trước khi một đứa bé hiểu được tiếng nói, cha mẹ diễn tả cho nó biết cảm giác an toàn và âu yếm.

43. Đối với họ, làm một cử chỉ âu yếm nồng nàn dường như có vẻ đa cảm ngây ngô và phản nam tính.

44. Các người cha ngày nay cũng nên bày tỏ sự âu yếm như thế đối với con cái.—15/9, trang 20, 21.

45. Laré rỏn rén đến bên giường, cúi xuống, nhìn thật lâu vào gương mặt đó và... bỗng âu yếm hôn lên trán cô ta.

46. 4 Đức Giê-hô-va được gọi bằng nhiều tước hiệu, nhưng danh hiệu “Đấng chăn-giữ” nói lên sự dịu dàng âu yếm nhất.

47. Thật là một hình ảnh âu yếm làm sao nói lên việc Đấng Chăn Chiên Lớn sẵn sàng che chở và chăm sóc tôi tớ Ngài!

48. Calypso âu yếm Odysseus với giọng hát của cô khi cô di chuyển đến, dệt trên chiếc kẹp của cô bằng một chiếc tàu con thoi vàng.

49. Hắn dần dần đụng vào thân thể của em nhiều hơn qua những hành vi âu yếm có vẻ vô hại, chơi vật lộn và cù léc.

50. BẠN có lẽ đã từng thấy một em bé bình thản nằm ngủ trong vòng tay âu yếm của người mẹ sau khi bú sữa no nê.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "âu" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "âu" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

Âu châu, Âu hoá, Âu tây, Âu á, âu ca, âu dược, âu lo, âu là, âu phục, âu sầu, âu trang, âu tàu, âu yếm, âu đành