Bài 3 trang 78 vở bài tập toán lớp 3
Ngoài các bài tập trong sách giáo khoa, các em học sinh cần tích cực giải các bài toán trong sách bài tập, từ đó tìm ra phương pháp giải dạng toán hay, ngắn gọn, tiết kiệm thời gian sẵn sàng chiến đấu với các bài thi sắp tới. Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ đến các em học sinh phương pháp giải các dạng toán liên quan đến Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số thông qua lời giải VBT Toán Lớp 3 trang 78 (Tập 1) đầy đủ nhất từ đội ngũ chuyên gia môn Toán có nhiều năm kinh nghiệm. Mời các em và quý thầy cô tham khảo. Show Giải vở bài tập Toán lớp 3 Luyện tập chung trang 92 Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 67 trang 77, 78 (Tập 1) đầy đủ nhất Giải VBT Toán Lớp 3 trang 78 (Tập 1)Bài 1 trang 78 VBT Toán 3 Tập 1:Tính 97 : 2 88 : 3 93 : 6 87 : 7 ......... ........... .......... ........... ......... ........... .......... ........... ......... ........... .......... ........... Hướng dẫn giải chi tiết: Bài 2 trang 78 VBT Toán 3 Tập 1:Đặt tính rồi tính: 85 : 2 99 : 4 87 : 5 77 : 3 ......... ........... .......... ........... ......... ........... .......... ........... ......... ........... .......... ........... Hướng dẫn giải chi tiết: Bài 3 trang 78 VBT Toán 3 Tập 1:Có 34 con thỏ nhốt cào các chuồng, mỗi chuồng có không quá 6 con thỏ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số thỏ đó? Tóm tắt Không quá 6 con : 1 chuồng 34 con : ? chuồng Hướng dẫn giải chi tiết: Ta có: 34 : 6 = 5 chuồng (dư 4 con thỏ) Số chuồng là 5 chuồng, còn 4 con thỏ nữa nên cần thêm 1 cái chuồng nữa. Vậy số chuồng cần ít nhất là: 5 + 1 = 6 (chuồng) Đáp số: 6 chuồng. File tải miễn phí lời giải VBT Toán Lớp 3 trang 78:Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác. ►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán như đề kiểm tra, hướng dẫn giải sách giáo khoa, vở bài tập được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi. Đánh giá bài viết 1. Tính . Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 78 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 68. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
1. Tính : 97 : 2 88 : 3 93 : 6 87 : 7 2. Đặt tính rồi tính : 85 : 2 99 : 4 87 : 5 77 : 3 3. Có 34 con thỏ nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng có không quá 6 con thỏ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuồng để nhốt hết số thỏ đó ? 4. Vẽ hình tam giác ABC có một góc vuông : 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Đồng hồ chỉ : A. 6 giờ 4 phút B. 6 giờ 40 phút C. 6 giờ 20 phút D. 4 giờ 6 phút Quảng cáo1. 2. 3. Tóm tắt Không quá 6 con : 1 chuồng 34 con : ? chuồng Ta có: 34 : 6 = 5 chuồng (dư 4 con thỏ) Số chuồng là 5 chuồng, còn 4 con thỏ nữa nên cần thêm 1 cái chuồng nữa. Vậy số chuồng cần ít nhất là : 5 + 1 = 6 (chuồng) Đáp số : 6 chuồng 4. 5. Chọn đáp án C.
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
1. Viết (theo mẫu) : a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 9217 = 9696 = 4538 = 5555 = 7789 = 6574 = b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4 2005 = 1909 = 9400 = 3670 = 2010 = 2020 = 2. Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu) : a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278 7000 + 600 + 50 + 4 = 2000 + 800 + 90 + 6 = 8000 + 400 + 20 + 7 = 9000 + 900 + 90 + 9 = b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021 3000 + 60 + 8 = 5000 + 7 = 7000 + 200 + 5 = 9000 + 9 = 9000 + 50 + 6 = 3000 + 300 + 3 = 2000 + 100 + 3 = 8000 + 700 + 5 = 3. Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm : Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258. a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị : c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : d. Bảy nghìn, bảy chục : e. Hai nghìn, năm trăm : 4. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ; b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ ………. c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ ………. d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ ………. Giải: 1. a. Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7 9696 = 9000 + 600 + 90 + 6 4538 = 4000 + 500 + 30 + 8 5555 = 5000 + 500 + 50 + 5 7789 = 7000 + 700 + 80 + 9 6574 = 6000 + 500 + 70 + 4 b. Mẫu : 2004 = 2000 + 4 2005 = 2000 + 5 1909 = 1000 + 900 + 9 9400 = 9000 + 400 3670 = 3000 + 600 + 70 2010 = 2000 + 10 2020 = 2000 + 20 2. a. Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654 2000 + 800 + 90 + 6 = 2896 8000 + 400 + 20 + 7 = 8427 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 b. Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021 3000 + 60 + 8 = 3068 5000 + 7 = 5007 7000 + 200 + 5 = 7205 9000 + 9 = 9009 9000 + 50 + 6 = 9056 3000 + 300 + 3 = 3303 2000 + 100 + 3 = 2103 8000 + 700 + 5 = 8705 3. Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258. a. Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492. b. Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị :1454. c. Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205 d. Bảy nghìn, bảy chục : 7070 e. Hai nghìn, năm trăm : 2500 4. a. Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm b. Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn c. Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục d. Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị Giaibaitap.me Page 26
|