Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

a.m. (ante meridiem) (abbr.)

trước 12 giờ trưa (0 giờ sáng đến 12 giờ trưa)
/ˌei ˈem/

Ex: My father often gets up at 6.15 a.m.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6.15 sáng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

big (adj.)

to, lớn
/big/

Ex: My school is very big.
Trường tôi rất to.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

breakfast (n.)

bữa ăn sáng, điểm tâm
/'brekfəst/

Ex: What time do you have breakfast?
Mấy giờ bạn ăn sáng?

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

brush (v.)

đánh, chải (răng)
/brʌʃ/

Ex: Do you brush your teeth every day?
Bạn có đánh răng mỗi ngày không?

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

country (n.)

đất nước, quốc gia, miền quê, nông thôn
/'kʌntri/

Ex: Each country has its own flag.
Mỗi quốc gia có lá cờ riêng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

dinner (n.)

bữa tối
/'dɪnə/

Ex: I always have dinner with my family.
Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

do (v.)

làm
/du/

Ex: I do my homework every day.
Tôi làm bài tập nhà mỗi ngày.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

early (adv.)

sớm
/'ɜːli/

Ex: I often get up early.
Tôi thường thức dậy sớm.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

eighth (ordinal no.)

thứ tám
/eɪtθ/

Ex: This is the eighth time I have seen this movie.
Đây là lần thứ tám tôi xem bộ phim này.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

every (det.)

mỗi
/'evri/

Ex: Every classroom has 25 desks.
Mỗi lớp học có 25 bàn.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

face (n.)

khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

fifth (ordinal no.)

thứ năm
/fɪfθ/

Ex: It’s her fifth birthday.
Đó là sinh nhật lần thứ năm của cô ấy.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

first (ordinal no.)

thứ nhất, đầu tiên
/fɜːst /

Ex: My classroom is on the first floor.
Phòng học tôi ở tầng một.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

floor (n.)

tầng, lầu
/flɔː/

Ex: My classroom is on the third floor.
Phòng học tôi ở tầng ba.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

fourth (ordinal no.)

thứ tư
/fɔːrθ/

Ex: He wins the fourth prize in the competition.
Anh ấy thắng giải tư trong cuộc thi.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

get dressed (v. phr.)

mặc quần áo
/get drest/

Ex: I often get dressed before breakfast.
Tôi thường mặc quần áo trước bữa sáng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

get ready (v. phr.)

chuẩn bị sẵn sàng
/get 'redi/

Ex: I get ready for school at 6.30 a.m.
Tôi chuẩn bị đi học lúc 6.30 sáng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

get up (phr. v.)

thức dậy
/get ʌp/

Ex: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

go (v.)

đi
/gəʊ/

Ex: I go to school by bus.
Tôi đi tới trường bằng xe buýt.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

grade (n.)

lớp (xét về trình độ)
/greɪd/

Ex: Mary is in grade 6.
Mary học lớp sáu.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

half (n.)

một nửa, phân nửa
/hɑːf/

Ex: It's half past five.
Bây giờ là năm giờ rưỡi.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

have (v.)


/hæv/

Ex: My family has four people.
Gia đình tôi có bốn người.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

hour (n.)

giờ, tiếng đồng hồ
/'aʊə/

Ex: I can learn to play chess in an hour.
Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

late (adj.)

muộn, trễ
/leɪt/

Ex: You are late.
Bạn trễ rồi.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

lunch (n.)

bữa trưa
/lʌntʃ/

Ex: I often have lunch at 11 o'clock.
Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

midday (n.)

trưa, buổi trưa (12 giờ trưa)
/ˌmɪdˈdeɪ/

Ex: Can I meet you at midday?
Tôi có thể gặp bạn lúc giữa trưa không?

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

midnight (n.)

nửa đêm, 12 giờ đêm
/'midnaɪt/

Ex: She often wakes up at midnight.
Cô ấy thường thức giấc lúc nửa đêm.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

minute (n.)

phút
/'minit/

Ex: I do this exercise in 10 minutes.
Tôi làm bài tập này trong 10 phút.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

ninth (ordinal no.)

thứ chín
/naɪnθ/

Ex: I am the ninth to come.
Tôi là người thứ chín lúc tới.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

noon (n.)

trưa, buổi trưa (12 giờ trưa)
/nu:n/

Ex: Can I meet you at noon?
Tôi có thể gặp bạn buổi trưa không?

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

o'clock (n.)

giờ (dùng nói giờ chẵn)
/ə'klɑːk/

Ex: My father often gets up at 6 o'clock.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

p.m. (post meridiem) (abbr.)

sau 12 giờ trưa (từ 12 giờ trưa đến 24 giờ)
/pi ˈem/

Ex: My father often goes to bed at 10.30 p.m.
Ba tôi thường đi ngủ lúc 10.30 tối.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

second (ordinal no.)

thứ hai, thứ nhì
/ˈsekənd /

Ex: My birthday is on the second of June.
Sinh nhật tôi vào ngày hai tháng sáu.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

seventh (ordinal no.)

thứ bảy
/ˈsevnθ/

Ex: My office is on the seventh floor of that building.
Văn phòng tôi ở tầng bảy tòa nhà kia.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

sixth (ordinal no.)

thứ sáu
/ sɪksθ/

Ex: He finished the sixth in the race.
Anh ấy đến thứ sáu trong cuộc đua.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

small (adj.)

nhỏ, bé
/smɔ:l/

Ex: My house is small.
Nhà tôi thì nhỏ.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

teeth (n.)

răng (hai cái răng trở lên)
/ti:θ/

Ex: I always brush my teeth three times a day.
Tôi luôn chải răng ba lần một ngày.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

tenth (ordinal no.)

thứ mười
/tenθ/

Ex: Lan is ranked the tenth in her class.
Lan xếp hạng thứ mười trong lớp cô ấy.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

then (adv.)

sau đó
/ðen/

Ex: Then, we will visit the square.
Sau đó chúng ta sẽ thăm quảng trường.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

third (ordinal no.)

thứ ba
/θɜːrd/

Ex: Today is the third of October.
Hôm nay là ngày ba tháng mười.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

time (n.)

thời gian
/taim/

Ex: What time do you get up?
Mấy giờ bạn thức dậy?

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

tooth (n.)

răng
/tu:θ/

Ex: Jane had her first tooth when she was only five months.
Jane có chiếc  răng đầu tiên khi mới 5 tháng tuổi.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

toothbrush (n.)

bàn chải đánh răng
/'tu:θbrʌʃ/

Ex: This toothbrush is very small.
Cây bàn chải đánh răng này rất nhỏ.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

very (adv.)

rất
/'veri/

Ex: My classroom is very big.
Lớp tôi rất rộng.

Bạn an trưa lúc mấy giờ bằng tiếng Anh

wash (v.)

rửa, giặt
/wɒʃ/

Ex: Do you wash your face every morning?
Bạn có rửa mặt mỗi sáng không?

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2

Luyện tậpGame VIP 1Game VIP 2