Sóng to gió lớn nghĩa là gì
sóng to gió lớn 1. ຟອງໃຫຍ່ລົມແຮງ. 2. ພົບ ອຸປະສັກກີດຂວາງ.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sóng to gió lớn", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sóng to gió lớn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sóng to gió lớn trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào
1. Nhưng giờ đây ngài có thể thấy môn đồ đang bị nguy hiểm trước sóng to gió lớn. ແຕ່ ຕອນ ນີ້ ພະອົງ ເຫັນ ວ່າ ພວກ ສາວົກ ກໍາລັງ ຕົກ ຢູ່ ໃນ ອັນຕະລາຍ ທ່າມກາງ ຄື້ນ ໃຫຍ່.
Ý nghĩa của từ sóng gió là gì: sóng gió nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sóng gió. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sóng gió mình
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sóng to gió lớn trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sóng to gió lớn tiếng Lào nghĩa là gì.
sóng to gió lớn 1 . sóng to gió lớn 1. ຟອງໃຫຍ່ລົມແຮງ. . 2. ພົບ ອຸປະສັກກີດຂວາງ. Đây là cách dùng sóng to gió lớn tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng LàoHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sóng to gió lớn trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới sóng to gió lớn
|