Tập nghiệm của bất phương trình x 2 2x 1 căn x + 4

Tập nghiệm của bất phương trìnhx-2x<0

A.S=14;+∞

B.S=0;14

C.[0;14)

D.0∪14;+∞

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự


Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({5^{x + 1}} - \dfrac{1}{5} > 0\)

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({5^x} < 7 - 2x\)  

Nghiệm của bất phương trình \({e^x} + {e^{ - x}} < \dfrac{5}{2}\) là

Tìm tập nghiệm của bất phương trình ${7^x} \ge 10-3x$

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} > 0,09\)

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({4^x} - {5.2^x} + 4 < 0\) là:

Bất phương trình \(ax + b > 0\) vô nghiệm khi:

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $5x - 1 \ge \dfrac{{2x}}{5} + 3$ là:

Bất phương trình $\left( {m - 1} \right)x > 3$ vô nghiệm khi

Tập nghiệm của bất phương trình \(4x - 5 \ge 3\) là

Giải chi tiết:

Bất phương trình đã cho tương đương với: \(\left( x+2 \right)\left[ \sqrt{{{\left( x+2 \right)}^{2}}+3}+1 \right]>\left( -\,x \right)\left[ \sqrt{{{\left( -\,x \right)}^{2}}+3}+1 \right]\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( * \right).\)

Xét hàm số \(f\left( t \right)=t\left( \sqrt{{{t}^{2}}+3}+1 \right)\) trên \(\mathbb{R},\) có \({f}'\left( t \right)=1+\sqrt{{{t}^{2}}+3}+\frac{{{t}^{2}}}{\sqrt{{{t}^{2}}+3}}>0;\,\,\forall x\in \mathbb{R}.\)

Suy ra \(f\left( t \right)\) là hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) mà \(\left( * \right)\,\,\Leftrightarrow \,\,f\left( x+2 \right)>f\left( -\,x \right)\,\,\Leftrightarrow \,\,x>-\,1.\)

Chọn B

Tập nghiệm của bất phương trình \( \left( { \sqrt {2x + 4} - \sqrt {x + 1} } \right) \left( { \sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 4} } \right) \le x + 3 \) là tập con của tập hợp nào sau đây?


A.

\(\left( { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right)\).

B.

\(\left( { - 1;0} \right)\).

C.

\(\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\).   

D.

\(\left( {0;1} \right)\).