Bảng điểm chuẩn đợt I - Năm 2016 (kèm theo Thông báo số 1616/TB-ĐHCT-HĐTS ngày 13 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ)
MÃ NGÀNH
TÊN NGÀNH
ĐIỂM CHUẨN
D140202
Giáo dục Tiểu học
20.25
D140204
Giáo dục công dân
18.00
D140206
Giáo dục thể chất
15.00
D140209
Sư phạm Toán học
22.25
D140210
Sư phạm Tin học
D140211
Sư phạm Vật lý
20.75
D140212
Sư phạm Hóa học
21.25
D140213
Sư phạm Sinh học
19.50
D140217
Sư phạm Ngữ văn
D140218
Sư phạm Lịch sử
19.25
D140219
Sư phạm Địa lý
20.50
D140231
Sư phạm Tiếng Anh
21.00
D140233
Sư phạm Tiếng Pháp
D220113
Việt Nam học
21.75
D220201
Ngôn ngữ Anh
D220203
Ngôn ngữ Pháp
D220301
Triết học
18.75
D220330
Văn học
18.50
D310101
Kinh tế
19.75
D310201
Chính trị học
D310301
Xã hội học
D320201
Thông tin học
15.50
D340101
Quản trị kinh doanh
D340103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19.00
D340115
Marketing
D340120
Kinh doanh quốc tế
17.25
D340121
Kinh doanh thương mại
D340201
Tài chính Ngân hàng
D340301
Kế toán
20.00
D340302
Kiểm toán
17.75
D380101
Luật
23.00
D420101
Sinh học
D420201
Công nghệ sinh học
D420203
Sinh học ứng dụng
D440112
Hóa học
21.50
D440301
Khoa học môi trường
18.25
D440306
Khoa học đất
D460112
Toán ứng dụng
D480101
Khoa học máy tính
D480102
Truyền thông và mạng máy tính
D480103
Kỹ thuật phần mềm
D480104
Hệ thống thông tin
17.00
D480201
Công nghệ thông tin
D510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510601
Quản lý công nghiệp
D520103
Kỹ thuật cơ khí
D520114
Kỹ thuật cơ - điện tử
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
17.50
D520214
Kỹ thuật máy tính
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
D520320
Kỹ thuật môi trường
D520401
Vật lý kỹ thuật
D540101
Công nghệ thực phẩm
D540104
Công nghệ sau thu hoạch
D540105
Công nghệ chế biến thủy sản
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580202
Kỹ thuật công trình thủy
D580205
Kỹ thuật xây dựngcông trình giao thông
D580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
16.00
D620105
Chăn nuôi
D620109
Nông học
D620110
Khoa học cây trồng
D620112
Bảo vệ thực vật
D620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
16.25
D620115
Kinh tế nông nghiệp
D620116
Phát triển nông thôn
15.75
D620205
Lâm sinh
D620301
Nuôi trồng thủy sản
D620302
Bệnh học thủy sản
D620305
Quản lý nguồn lợi thủy sản
D640101
Thú y
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
D850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
D850103
Quản lý đất đai
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN
D620102
Khuyến nông
D620114
Kinh doanh nông nghiệp