Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 trang 34 35

LESSON 3 [Bài học 3]

Bài 1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

pl plane       She has a plane.

sh ship        Do you have a ship?

Bài 2. Listen and write. [Nghe và viết].

Click tại đây để nghe:

1. ship    2. plane

Audio script

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Bài 3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Click tại đây để nghe:

Do you have a doll?

Do you have a doll? .Yes, I do.

Yes, I do. Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Do he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Do she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Bạn có một con búp bê phải không?

Bạn có một con búp bê phải không?

Vâng, mình có. Vâng, mình có.

Bạn có một chiếc xe phải không?

Không, mình không có. Không, mình không có.

Cậu ấy có một bộ lắp ghép hình phải không?

Vâng, cậu ấy có. Vâng, cậu ấy có.

Cậu ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ây không có. Không, cậu ấy không có.

Cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, cô ấy có. Vâng, cô ây có. Cô ấy có một gấu bông phải không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ây không có.

Bài 4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

[1] toys [2] orange [3] two [4] ship [5] green

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền Nó màu xanh lá cây.

Bài 5. Write about you. [Viết về em].

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a puzzleệ

4. He has a robot, a car and a ship.

Bài 6. Project. [Đề án/Dự án].

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy?

Bạn có đồ chơi bằng giấy không?

Yes, I do. This is my paper plane.

Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.

It's big / small.

Nó lớn / nhỏ.

It's green / red.

Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.

  • 1. What would you like to be in the future?  [Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?]
    I'd like to be a nurse. [Tôi muốn trở thành y tá.]
  • 2. Why would you like to be a nurse?  [Tại sao bạn muốn trở thành y tá?]
    Because I'd like to look after patients.  [Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.]
  • A: What would you like to be in the future?  [Cậu ấy muốn trở thành gì trong tương lai?]
  • B: I'd like to be a teacher. [Cậu ấy muốn trở thành giáo viên.]
  • A: Where would he like to work? [Cậu ấy muốn làm việc ở đâu?]
  • B: I'd like to work in a school. [Cậu ấy muốn làm việc ở trường học.]
  • A: Why would he like to be a teacher? [Tại sao cậu ấy muốn trở thành giáo viên?]
  • B: Because he'd like to teach young children. [Bởi vì cậu ấy muốn dạy những đứa trẻ.]
  • What would you like to be?
  • I'd like to be a nurse.
  • What would you like to do?
  • I'd like to look after children.
  • Where would you like to work?
  • I'd like to work in the mountains.
  • I'd like to be a nurse.
  • I'd like to look after children.
  • I'd like to work in the mountains.

Hướng dẫn dịch:

  • Bạn muốn trở thành gì?
  • Tôi muốn trở thành y tá.
  • Bạn muốn làm gì?
  • Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ.
  • Bạn muốn làm việc ở đâu?
  • Tôi muốn làm việc ở miền núi.
  • Tôi muốn trở thành y tá.
  • Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ
  • Tôi muốn làm việc ở miền núi.

4. Read and tick True [T] or False [F] [Đọc và đánh dấu chọn [√] vào ô Đúng [T] hoặc Sai [F]]

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là David. Tôi muốn trở thành phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn đi ra khỏi tàu vũ trụ và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn viếng thăm những hành tinh khác. Tôi đang học tập chăm chỉ ở trường. Tôi hi vọng ước mơ của mình sẽ trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.

 TF
1. David would like to be an astronaut .[David muốn trở thành phi hành gia.] 
2. He would like to work with other people. [Cậu ấy muốn làm việc với những người khác.] 
3. He would like to travel around the world. [Cậu ấy muốn đi du lịch vòng quanh thế giới.] 
4. He would like to walk in space. [Cậu ấy muốn đi bộ trong không gian.] 
5. He would like to visit other planets. [Cậu ấy muốn viếng thăm những hành tinh khác.] 

5. Write about what you would like to be and do in the future [Viết về bạn muốn trở thành gì trong tương lai.]

Bài làm:

My name is Thanh. I'm studing at Ngoc Hoi Primary School. I'd like to be a teacher in the future. I'd like to teach young children. In my free time, I like reading books. 

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Thanh. Tôi đang học tại trường Tiểu học Ngọc Hồi. Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai. Tôi muốn dạy những đứa trẻ. Vào thời gian rảnh của tôi, tôi thích đọc những quyển sách.

6. Project [Dự án]

Make a poster about what you would like in the future and tell the class about it. [Tạo một bức tranh khổ lớn về bạn muốn trở thành gì trong tương lai và nói cho lớp biết về nó.]

7. Colour the stars [Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể...

  1. hỏi và trả lời những câu hỏi về dự định tương lai.
  2. nghe và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  3. đọc và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  4. viết về công việc mơ ước của tôi.

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 5 tập 2 unit 15 lesson 3 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 5 tập 2 unit 15 lesson 3, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 19 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1525 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [859 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 24 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1075 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1807 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 trang 34 – 35 Tập 2 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 4 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [386 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Make a poster about what you would like to be in the future and tell the class about it. Vui lòng kiểm tra. kết nối mạng!

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 21 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1554 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: 2 Listen and mark the sentence intonation [↷]. Then say the sentences aloud. … 2. A: Where would he like to work? B: He’d like to work in a school. 3.

  • Tác giả: tailieu.com
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [251 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Giải Unit 15 lớp 5 Lesson 3 trang 34, 35 SGK tập 2 giúp các em nắm chắc kiến thức trọng tâm bài học và phương pháp giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 5.

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [418 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3. … Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 lesson 3. admin 2 tháng ago Không có phản hồi.

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 5 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1301 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 3. Trang chủ · Lớp 5 · Tiếng anh 5 – Tập 2. Dưới đây là phần …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 5 tập 2 unit 15 lesson 3, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Video liên quan

Chủ Đề